Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Cảnh dương - Huyện Tuyên Hóa - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Phan, nguyên quán Qui Nhơn - Nghĩa Bình hi sinh 10/5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Phan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phan (Phán), nguyên quán Thái Bình hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An