Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Đình Thiêm, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 2/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thiêm, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiêm, nguyên quán Chiêm Trung - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Thiêm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 13/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Thiêm, nguyên quán Nông trường Sông con - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 22/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiêm, nguyên quán Quỳnh Đôi - Nghệ An hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hồng Thiêm, nguyên quán Nam Ninh - Nam Hà - Nam Định hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Thiêm, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai