Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ MVNAH Phạm Thị Bấc, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Bảo, nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Bồng, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Thị Cánh, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Cầu, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Châu, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 17/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thị Côi, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1922, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị