Nguyên quán Số 3 - Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Số 3 - Hàng Than - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 6/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán Duy Sơn - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 03/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hồng Thanh, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh