Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thanh Sử, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 19 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tác, nguyên quán Đông Mỹ - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Vinh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 11/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán Đông Tỉnh - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 8/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Tân, nguyên quán Quang Lịch - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 13/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Thuỷ, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Tịnh, nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 8/1/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An