Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cay, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cậy, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cậy, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 3/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chạc, nguyên quán Tô Hiệu - Mỹ Hào - Hải Hưng hi sinh 5/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Chai, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Chắm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu
Liệt sĩ Phạm Văn Chấn, nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An