Nguyên quán Tê Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Tê Nông - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phụng Công - Văn Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Phụng Công - Văn Giàng - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lương - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Trung Lương - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuân, nguyên quán An Thắng - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nhữ Văn Tuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuân, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang