Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Văn Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Văn, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Vũ Qúy - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Văn Nghĩa - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Quảng Bình - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Đức, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh