Nguyên quán Cô trung - Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiên, nguyên quán Cô trung - Nam Hùng - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiền, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hiệp, nguyên quán 38 Lý thường kiệt - Thị Xã Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hinh, nguyên quán Tân Tường - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoá, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Phường 2 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoà, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 01/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang