Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Nhuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD
Liệt sĩ BÙI VĂN HÁT, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Hát, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Đinh Văn Hát, nguyên quán Bình Hưng Hòa - Bình Tân - Gia Định, sinh 1938, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Hát, nguyên quán Ninh Xá - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum