Nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Quế, nguyên quán Bình Phước - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 24/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhật thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Quế, nguyên quán Nhật thành - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Quế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Triệu Văn Quế, nguyên quán Vinh Lạc - Lục Yên - Hi Sơn - Lào Cai, sinh 1940, hi sinh 12/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trịnh Đình Quế, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Huy Quế, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 01/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Khắc Quế, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 1/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Quế, nguyên quán Minh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 20/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Quế, nguyên quán Tể Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Quế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An