Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 11/04/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Chân, nguyên quán Gia Hằng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chân, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quang Chân, nguyên quán Nam Sách - Nghĩa Hưng - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chân, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 25/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Chân, nguyên quán Quảng Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM
Liệt sĩ Trương Văn Chân, nguyên quán Bình Trị Đông - Bình Chánh - TP.HCM, sinh 1925, hi sinh 5/3/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Võ Đưc Chân, nguyên quán Vạn Thắng - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 13/8/167, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Võ Minh Chân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh