Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Mao, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ LÝ Văn Mao, nguyên quán Nghĩa LÝ - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Mao, nguyên quán Giang Sơn - Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Vĩnh Hòa - Phú Châu - An Giang hi sinh 3/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 08/07/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Mỹ - nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Mao, nguyên quán Trực Mỹ - nam Ninh - Nam Định hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Phước Nguyên - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mao, nguyên quán Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Mao, nguyên quán Yên Khê - Công Nông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn thị Mao, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 07/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang