Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Tham, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 20/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Thám, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Hoa Thám, nguyên quán Phú Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 21/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 10/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoa, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Thám, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tham, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thám, nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Thám, nguyên quán Phù Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị