Nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Bắc, nguyên quán An Đô - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Bắc, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm chè - Tân Sỏi - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Bắc, nguyên quán Xóm chè - Tân Sỏi - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Bắc, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thắng Bắc, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Việt Bắc, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 15/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Bắc, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Bắc Đoài, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Giang, nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị