Nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Quách Văn Thịnh, nguyên quán Đa Phúc - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1947, hi sinh 01/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Thơ, nguyên quán Phú Nhuận - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Thọ, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 15/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Quách Văn Tiệm, nguyên quán Lâm Thạch - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Quách Văn Tỉnh, nguyên quán Hợp Cương - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Toàn, nguyên quán Ngọc Dung - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Quách Văn Toản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tôm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An