Nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 28/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu
Liệt sĩ Mai Văn Bi, nguyên quán Bà Rịa Vũng Tàu, sinh 1928, hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG THỊ BI, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1953, hi sinh 3/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Bi, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Bi, nguyên quán Trung Lập - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bi Tư, nguyên quán Lai Uyên - Bến Cat, sinh 1947, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tương Đa Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Tương Đa Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bi, nguyên quán Thúc Kháng - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị