Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thái Hoà - Xã Thái Hòa - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đại Thành - Xã Đại Thành - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 2/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Viên Nội - Xã Viên Nội - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 4/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Phượng Cách - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Ngọc Tảo - Xã Ngọc Tảo - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Công - Xã Sơn Công - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Dục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Thượng - Xã Khánh Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội