Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Huy Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Ngã Hùng - Thạch Niệm - Hải Hưng hi sinh 28.09.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Khoa, nguyên quán Minh Tấn - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Khoa Đăng, nguyên quán Mai Hịch - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khoa Đúc, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Giang - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Khoa Giáp, nguyên quán Tiền Giang - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Khoa Hầu, nguyên quán Phong Hoà - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1949, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Khoa Văn Khe, nguyên quán Đặng Lâm - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Luân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đăng Khoa, nguyên quán Thạch Luân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 30/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước