Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chân, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Bình hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tống Văn Chinh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Xuân Chú, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Tống Văn Chương, nguyên quán Ninh Giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1946, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Thế Cường, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tống Văn Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đạo, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 5/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Đáp, nguyên quán Thanh Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 05/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Tống Đạt, nguyên quán Hợp Thành - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị