Nguyên quán Đoàn Kết - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Từ Văn Dìn, nguyên quán Đoàn Kết - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa An - Bắc Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Từ Văn Đội, nguyên quán Hòa An - Bắc Lạng - Lạng Sơn, sinh 1945, hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Từ Văn Du, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 18/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Từ Văn Đúng, nguyên quán Vạn Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Từ Văn Hải, nguyên quán Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1948, hi sinh 21 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Hoan, nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Văn Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 5/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Liễn, nguyên quán Hồng Phong - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 03/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Thành - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Từ Văn Mai, nguyên quán Thương Thành - Gia Lương - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Từ Văn Mái, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 01/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang