Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Sanh, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sanh, nguyên quán Tân Tiến - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN NGỌC SANH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sanh, nguyên quán Hương Giang - Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sanh, nguyên quán M.Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 16/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 10/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Thanh Huyền - Dầu Tiếng, sinh 1915, hi sinh 12/03/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sanh, nguyên quán Phú Lãng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 19 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị