Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Đức Long - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 4/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thủy - Mỹ Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Cẩm Thủy - Mỹ Thanh - Hà Nam hi sinh 13/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngũ Đàn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Ngũ Đàn - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thân, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị