Nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Trọng Tình, nguyên quán Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 15 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Tình, nguyên quán Quảng V. - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Quảng Trường - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 18 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đình Tình, nguyên quán Nam Tiến - Phỗ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 11/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Tình, nguyên quán Tào Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Tình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 5/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương
Liệt sĩ Lê Quang Tình, nguyên quán Hữu Kiểm - Tương Dương hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Tình, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tý Tình, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 13/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị