Nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dân, nguyên quán Bảo Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Đáng, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Đạo, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đĩnh, nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Định, nguyên quán Thống Nhất - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Đoàn, nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Doanh, nguyên quán Nam Định hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Đồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An