Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 07/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Lan, nguyên quán Phú Cầu - Mỹ Hào - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 09/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Kỳ Mình - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Lân, nguyên quán Giao Tân - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Lê, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Lệ, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liễn, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị