Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Thử, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thuấn, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quốc Thuý, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Thuỵ, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Tiến, nguyên quán Sơn Lĩnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Yên - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Toán, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Toàn, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Toàn, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định