Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Ngọc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Ngung, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Trọng Nhạc, nguyên quán Cao Đà - Châu Mỹ - Hà Nam hi sinh 05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Trọng Nhưng, nguyên quán Lê Lợi - An Hải - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Trọng Ổi, nguyên quán Quốc Tuấn - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Pháo, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trọng Phiệt, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Phu, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Mỹ - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ TRần Trọng Quãng, nguyên quán Thuận Mỹ - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị