Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 6/5/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Cao Thành, nguyên quán Kim LIên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình đào - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Công Thành, nguyên quán Bình đào - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Thành, nguyên quán Lương Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai