Nguyên quán Thuỳ Xuân Tiên - Chương Mỷ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Thuỳ Xuân Tiên - Chương Mỷ - Hà Sơn Bình hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Đồng Xuân - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Toản, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Toản, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Toản, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Trường nguyên - Nam điển - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 17/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toản, nguyên quán Diển Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị