Nguyên quán Tuy Phúc - Mỹ Lộc - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Quảng, nguyên quán Tuy Phúc - Mỹ Lộc - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 12/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Quảng, nguyên quán Nam Chung - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Sơn - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Quảng, nguyên quán Thanh Sơn - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Bá
Liệt sĩ Trương Hồng Quảng, nguyên quán Quỳnh Bá hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Số 5 Phạm Ngũ Lão - Thị Trấn Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Quảng, nguyên quán Trực đạo - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Quảng, nguyên quán Minh Thành - Hưng Yên - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước