Nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lang Văn Quyền, nguyên quán Đông Văn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 30/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Quyền, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Văn Quyền, nguyên quán Yên Phương - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên dương - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyền, nguyên quán Yên dương - Sông Lô - Vĩnh Phúc hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Quyền, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 15/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Anh Quyền, nguyên quán Niên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lãi Phúc Quyền, nguyên quán Thái Thành - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Quyền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Quyền, nguyên quán Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Quyền, nguyên quán Đông Thịnh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị