Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Võ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Vĩnh Thuận - Huyện Vĩnh Thuận - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Võ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Ngọc Oai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Ngọc Oai - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 19 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Hưởng, nguyên quán Đông Phong Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Cao Danh Hưởng, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Hưởng, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1928, hi sinh 6/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Duy Hưởng, nguyên quán Khánh Dương - Yên Mô - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.5.1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Công Hưởng, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1912, hi sinh 02/06/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Hưởng, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 07/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Hưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai