Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Lương Yên, nguyên quán Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 5/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bình Yên, nguyên quán Hưng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Yên, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Yên, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Yên, nguyên quán Quỳnh Phương - Nghệ An hi sinh 5/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phú Yên, nguyên quán Tây Mổ - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quan Yên, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Yên, nguyên quán Thiệu Công - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh