Nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Nghi Diên - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 07/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tiên Hiếu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Đức, nguyên quán Tiên Hiếu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 13/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 05/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Đức, nguyên quán Cao Lanh - Thị Xã Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán Vũ Xá - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hi sinh 06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh