Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Đường, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Em, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 5/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Giao, nguyên quán Nam Dương - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hành, nguyên quán Cầu giát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 24/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hiền, nguyên quán Thị xã Tuyên Quang - Tuyên Quang hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ ngọc Hòa, nguyên quán Thụy Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoài, nguyên quán Cẩm Hương - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoãn, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Nam Định hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị