Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quốc Uẩn, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Mới - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quốc Vận, nguyên quán Phố Mới - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc An, nguyên quán Yên Thành - Yên Mô - Hà Nam Ninh hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quốc Anh, nguyên quán Nghĩa Mỹ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Quảng Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Bình, nguyên quán Lê Lợi - Quảng Yên - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Quốc Chuyển, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Cường, nguyên quán Liêm Xa - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 01/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Vịnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Điệc, nguyên quán Nga Vịnh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị