Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Hồng Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán Trực Thái - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1931, hi sinh 04/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Tiến, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Nhật Tiến, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quyết Tiến, nguyên quán Nghĩa Xuân - Hà Nam, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thành Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Tiến Ba, nguyên quán Trường Lâm - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Tiến Ban, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Bằng, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh