Nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hữu Thuỵ, nguyên quán Tây Cóc - Đoan Hùng - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Thuỵ, nguyên quán Tiền Phong - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1937, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Thuỵ, nguyên quán Tân Ninh - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Thuỵ, nguyên quán Hoa Lư - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Thuỵ, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 7/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Phong - Thứ Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Thuỵ, nguyên quán Tiền Phong - Thứ Trì - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỵ, nguyên quán Sơn Phú - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thuỵ, nguyên quán Thụy Hưng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Văn Thuỵ, nguyên quán Đoan Phượng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thuỵ, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị