Nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đinh, nguyên quán Kỳ Lâm - Sơn Dương - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Khanh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Đình, nguyên quán Trực Khanh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 29/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Vũ Văn Đình, nguyên quán Vĩnh yên - Nà Hang - Tuyên Quang, sinh 1960, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Định, nguyên quán Hoàng Thịnh - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hân - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Đổ, nguyên quán Mỹ Hân - Hưng Yên hi sinh 14/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Độ, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Doan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái độ - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Đốc, nguyên quán Thái độ - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Độc, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Dội, nguyên quán Long Xuyên - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị