Nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Vũ Văn Hương, nguyên quán Minh Bảo - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hoà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Hương, nguyên quán Phú Hoà - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1939, hi sinh 21/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Hữu, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Huy, nguyên quán . - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Huyền, nguyên quán Hải Phương - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 24/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Huỳnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ke, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Kế, nguyên quán Giao Hồng - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Kênh, nguyên quán An Lư - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 9/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị