Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Đoài - Xã Cẩm Đoài - Huyện Cẩm Giàng - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Thị Trấn Bát Xát - Thị Trấn Bát Xát - Huyện Bát Xát - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Thị Xuyên, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 02/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xuyên, nguyên quán Tam Đa - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 15/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Xuyên, nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Xuyên Huy, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 15/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Huy Xuyên, nguyên quán Yên Thắng - Yên Mỗ - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 17/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà