Nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Vương Đình Hoạt, nguyên quán Đại Mạch - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vương Khải Hợi, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Vương Mạnh Hùng, nguyên quán Phú Lý - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Vương Quang Hùng, nguyên quán Xuân Đường - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 20/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Vương Công Hùng, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Hùng, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 17/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Hùng, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 14/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vương Ngọc Hương, nguyên quán Đăng Hưu - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 8/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Kham, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Mạnh Khắm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh