Nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn ắng, nguyên quán Yên Khương - Lang Chánh - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Đông Quan - Lục Bình - Lạng Sơn hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Bình, nguyên quán Yên Nhân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Bộ, nguyên quán Hồng Thái - Yên Lãng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Vi Văn Cẩm, nguyên quán Đông Quang - Lộc Bình - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 08/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Chang, nguyên quán Văn Thuỷ - Bắc Sơn - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Châu, nguyên quán Đồng Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 22/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An