Nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Phúc, nguyên quán Thanh Kỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Quản, nguyên quán Đông Quang - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu hội - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Quang, nguyên quán Châu hội - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Quang, nguyên quán Châu Đình - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Tân Yên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn QUynh, nguyên quán Trung Hạ - Quan Hóa - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 8/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hữu Khánh - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Văn Quỳnh, nguyên quán Hữu Khánh - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Sang, nguyên quán Châu Bình - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Văn Sẩy, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1937, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị