Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 06/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tính, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Minh Tính, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 01/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tính lành, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Thôn Bác - Tân Hương - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Hương Công - Bình Lục - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán Đức Hợp – Kim Động - Hưng Yên hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Tính, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Đức Tính, nguyên quán Phong Phú - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia châu - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Tính, nguyên quán Gia châu - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh