Nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lệ, nguyên quán Nhật Tân - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 8/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lệ, nguyên quán Thanh Sơn - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1968, hi sinh 9/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Hưng Xuân - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lệ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị