Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Thuần, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Sơn Lâm - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán Hoà Bình - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thuần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Hưng Thuần, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Ma Văn Thuần, nguyên quán Tân Kim - Nghĩa Bình - Cao Bằng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Công Thuần, nguyên quán Yên Trạch - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị