Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Hoà, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Hoà, nguyên quán Hồng Nam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Hòa, nguyên quán Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 28/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hoạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 03/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Hoàn, nguyên quán Nam Thịnh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Học, nguyên quán Cổ Bì - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 06/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Văn Hồng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị