Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hải, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 09/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hải Đường, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Hớn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hải Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Hải, nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán P.Trần Phú - TX Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương